MÁY LỌC NƯỚC ĐIỆN GIẢI KIỀM HOÁ PANASONIC TK-HB50-S (DÒNG VIP)
> Tặng đổi nguồn chính hãng
Model: |
|
Tính năng: |
Lọc nước kiềm hoá 5 chế độ, lọc 19 chất bẩn, kim loại nặng, chất gây nghiện |
Công nghệ lọc: |
Điện phân 5 lá điện cực |
Số chứng nhận Y tế (Nhật cấp): |
226AKBZX00125000 |
Lõi lọc: |
TK-HB41C1 - 12.000L/12 tháng |
Xuất xứ: |
Nhật Bản (MADE IN JAPAN) |
Tình trạng: |
Hàng mới 100% |
Điện áp: |
100V – Sử dụng LIOA 400VA |
Bảo hành: |
12 tháng |
Sau bảo hành: |
Bảo trì, sửa chữa trọn đời (giá thợ) |
Đặc điểm nổi bật của MÁY LỌC NƯỚC ĐIỆN GIẢI KIỀM HOÁ PANASONIC TK-HB50-S (DÒNG VIP)
(CHÚ Ý: KHÔNG DÙNG MÁY TRỰC TIẾP VỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN SẼ LÀM BẨN LÁ ĐIỆN CỰC - KHÔNG BẢO HÀNH. VỚI NƯỚC MÁY QUÝ KHÁCH NÊN CÓ BỘ LỌC THÔ ĐỂ ĐỠ BẨN CHO HỆ THÔNG LỌC ĐIỆN GIẢI)
Máy lọc nước Panasonic TK-HB50-S hay Máy tạo nước điện giải ion kiềm Panasonic TK-HB50-S là dòng máy CAO CẤP NHẤT TẠI NHẬT CỦA HÃNG PANASONIC LẮP ĐƯỢC ÂM TỦ BẾP. Đây là sản phẩm gia dụng chăm sóc sức khỏe nổi tiếng của tập đoàn Panasonic. Không chỉ tạo ra nước sạch như các máy lọc nước thông thường, máy điện giải nước Panasonic sử dụng công nghệ điện giải đỉnh cao của Nhật Bản để tạo ra nước uống tốt cho sức khỏe, đó chính là nước ion kiềm. Nước điện giải là khám phá vĩ đãi của Nhật Bản. Vào năm 1965, Bộ Y Tế Nhật Bản đã có công văn khuyên toàn dân sử dụng loại nước này để nâng cao sức khỏe và chất lượng cuộc sống.
TÍNH NĂNG NỔI BẬT:
- Máy lọc nước ion kiềm Panasonic TK-HB50-S tạo ra nước ion với 4 giá trị pH khác nhau và nước lọc (Purified Water) phục vụ nhiều mục đích sử dụng đa dạng trong cuộc sống hằng ngày. Ngoài việc đảm bảo an toàn để uống trực tiếp không cần đun sôi, nước ion kiềm (pH 8.5 - 9.0 - 9.5 - AXIT 5.5) còn cải thiện chức năng tiêu hóa và có thể sử dụng tốt trong nấu ăn, pha trà, pha sữa.
- Nước ion kiềm đã được chứng nhận có hiệu quả về cải thiện các triệu chứng đường tiêu hóa theo quy định của Đạo luật về thiết bị y tế của Nhật Bản (PMD act)
- Uống khoảng 0.5 đến 1 lít nước ion kiềm mỗi ngày sẽ giúp bạn bài tiết dễ dàng hơn, làm giảm các cảm giác nặng nề hoặc khó chịu trong dạ dày, giúp hệ tiêu hóa khỏe mạnh hơn.
- Trước và sau uống rượu bia chúng ta uống nhiều nước điện giải có tính kiềm cao sẽ hóa giải được lượng cồn trong máu và trung hòa một phần axit từ rượu bia qua các phản ứng hóa học trong cơ thể, mặt khác nước điện giải ion kiềm có cụm tinh thể nước nhỏ rât nhanh thẩm thấu qua màng tế bào từ đó sẽ giải độc rượu bia nhanh chóng.
- Nước axit nhẹ PH 5.5 giúp việc , rửa mặt, tẩy trang đem lại nàn da đẹp và săn chắc.
- LÀM SẠCH ĐIỆN CỰC ĐIỆN PHÂN TỰ ĐỘNG
- Vật liệu chế tạo lá điện phân: Titan tráng bạch kim
5 LOẠI NƯỚC ĐƯỢC TẠO RA TỪ MÁY PANASONIC TK-HB50-S :
- Nước Kiềm cấp độ 1 (Alkaline 1) - khoảng pH 8.5: nước uống cho người mới bắt đầu
- Nước Kiềm cấp độ 2 (Alkaline 2) - khoảng pH 9.0: nước uống và nấu cơm
- Nước Kiềm cấp độ 3 (Alkaline 3) - khoảng pH 9.5: nước uống, pha trà, nấu súp và hầm
- Nước Lọc (Purified Water):- khoảng pH 7.0 để uống thuốc tây, pha sữa em bé
- Nước axit yếu (Week Acidic) - khoảng pH 5.5: để rửa mặt, giúp làm đẹp da mặt
ƯU ĐIỂM VÀ TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI |
|
ĐẶC ĐIỂM CHÍNH CỦA MÁY LỌC NƯỚC ĐIỆN GIẢI ION KIỀM PANASONIC TK-HB50
Máy tạo nước điện giải ion kiềm Panasonic TK-HB50-S, 5 lá điện cực Titan phủ Bạch Kim
Máy tạo nước điện giải ion kiềm Panasonic TK-HB50-S, 5 lá điện cực Titan phủ Bạch Kim
Máy tạo nước điện giải ion kiềm Panasonic TK-HB50-S, 5 lá điện cực Titan phủ Bạch Kim
Máy tạo nước điện giải ion kiềm Panasonic TK-HB50-S, 5 lá điện cực Titan phủ Bạch Kim
Máy tạo nước điện giải ion kiềm Panasonic TK-HB50-S, 5 lá điện cực Titan phủ Bạch Kim
Máy tạo nước điện giải ion kiềm Panasonic TK-HB50-S, 5 lá điện cực Titan phủ Bạch Kim
Máy tạo nước điện giải ion kiềm Panasonic TK-HB50-S, 5 lá điện cực Titan phủ Bạch Kim
Máy tạo nước điện giải ion kiềm Panasonic TK-HB50-S, 5 lá điện cực Titan phủ Bạch Kim
Máy tạo nước điện giải ion kiềm Panasonic TK-HB50-S, 5 lá điện cực Titan phủ Bạch Kim
DỄ DÀNG THAY THẾ LÕI LỌC
Thông số kỹ thuật của MÁY LỌC NƯỚC ĐIỆN GIẢI KIỀM HOÁ PANASONIC TK-HB50-S (DÒNG VIP)
SỐ KỸ THUẬT |
|
Hãng sản xuất: |
PANASONIC |
Chất lượng nước: |
5 chế độ kiềm hoá, ion kiềm hoá, nước axit |
Số điện cực: |
5 điện cực, Titan tráng titan |
Khả năng làm sạch nước: |
Lọc 19 tạp chất, kim loại nặng, chất gây nghiện |
Công suất lọc nước: |
2.2L/phút, tỷ lệ nước thải: 12:1 |
Công suất lõi lọc: |
12.000 lít |
Công suất tiêu thụ: |
MAX 90W |
Số chứng nhận Y tế (Nhật cấp) | 226AKBZX00125000 |
Kích thước (mm): |
Chiều cao 30.0 x chiều rộng 17.0 x chiều sâu 11.5 cm |
Xuất xứ: |
Nhật Bản |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHI TIẾT:
Tốc độ dòng lọc | 2.2L/phút (ở áp suất nước 100kPa) | |
---|---|---|
Thời gian ước tính để thay thế (thay thế) vật liệu lọc (hộp mực) ※1 | Khoảng 1 năm (khi sử dụng 30L mỗi ngày) | |
Các loại vật liệu merter | Vải không dệt, than hoạt tính, gốm sứ, màng rỗng | |
phân loại | Máy móc và thiết bị 83 Máy phát điện chất y tế | |
Tên chung | Máy phát điện nước điện liên tục (mã JMDN 71024000) | |
Các loại thiết bị y tế | Thiết bị y tế có kiểm soát | |
Số chứng nhận thiết bị y tế | 226AKBZX00125000 | |
Thông số kỹ thuật và kết nối cấp nước | Xây dựng bề mặt trên cùng, phương pháp vòi nhánh | |
Giá đỡ nước axit | ○(Một vòi nước) | |
Áp suất đường ống nước có thể sử dụng được (áp suất thủy tĩnh) | 70kPa đến 750kPa | |
Công suất tiêu thụ | Khoảng 88W (tối đa), khoảng 0.6W khi ở chế độ chờ | |
Thể tích xả nước | 2.0L/phút (tại thời điểm áp suất nước 100kPa) | |
Các chất cần loại bỏ | Clo dư cách ly (kalk)*2 | 12000L |
Độ đục※3 | 12000L | |
Chất diệp lục*4 | 12000L | |
Tổng trihalomethane*4 | 12000L | |
Bromodichloromethane※4 | 12000L | |
Dibromochloromethane*4 | 12000L | |
Bromoholm*4 | 12000L | |
Tetrachloroethylene※4 | 12000L | |
Trichloroethylene*4 | 12000L | |
CAT (thuốc trừ sâu) ※2 | 12000L | |
2-MIB (mùi mốc) *2 | 12000L | |
Chì hòa tan*2 | 12000L | |
1,2-DCE※4 | 12000L | |
Benzen*4 | 12000L | |
Địa lý*2 | 12000L | |
Phenol*2 | 12000L | |
PFOS và PFOA*5 | 12000L | |
Sắt (chạt mịn) *6 | ● | |
Nhôm (trung tính) *6 | ● | |
Tín hiệu nước | 2 màu | |
Chất lượng nước được tạo ra | năm nước | |
Đánh giá | AC 100V 1.7A 50-60Hz | |
điện phân | Phương pháp điện phân | Điện phân liên tục |
Thể tích nước (lượng nước được tạo ra) | 2.0L/phút (tại thời điểm áp suất nước 100kPa) | |
Tỷ lệ thoát nước ước tính (ở 100kPa) | 12:1 | |
Chuyển đổi khả năng điện phân | Nước hydro giảm: 3 giai đoạn Độ axit: 1 giai đoạn | |
Thời gian sử dụng liên tục | Khoảng 30 phút ở nhiệt độ phòng | |
Vật liệu điện cực | Titan tráng bạch kim (gia đình) | |
Thời gian giới hạn ước tính cho việc sử dụng máy điện phân | Tích lũy khoảng 850 giờ | |
Làm sạch điện phân | Phương pháp làm sạch tự động | |
Điện cực (số điện cực) | ○(5 tờ) | |
Chiều dài của dây nguồn | (Nguồn điện) Xấp xỉ 1.2m (Hoạt động) 0.94m | |
Cắt thoát nước (ở chế độ lọc nước) | ○ | |
Áp lực nước có thể sử dụng được của thân chính (áp suất nước động) | 70kPa đến 350kPa | |
Nhiệt độ nước cơ thể | Ít hơn 35℃ | |
Kích thước cơ thể | (Phần thân chính) Chiều cao 30.0 x chiều rộng 17.0 x chiều sâu 11.5 cm (Phần vòi nước) Bán kính quay vòng 17,1 x chiều cao 31,0 cm |
|
Khối lượng cơ thể (khi nước đầy) | Khoảng 2.9kg | |
Hộp mực đi kèm với thiết bị chính | Mẫu TK-HB41C1 |
Tags: